Mẫu văn bản hành chính Quyết định 1913/QĐ-UBND 2017
Mẫu văn bản hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————
Số: 1911 /QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 8 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ BIỂU MẪU VĂN BẢN HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ TRƯỞNG CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tổ trưởng Tổ xây dựng hệ thống biểu mẫu văn bản hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Trưởng các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Tổ trưởng Tổ xây dựng hệ thống biểu mẫu văn bản hành chính chỉ đạo cập nhật Bộ biểu mẫu văn bản hành chính (kèm theo Quyết định này) vào Hệ thống thông tin Biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh, hướng dẫn cập nhật, quản lý, vận hành và ứng dụng Bộ biểu mẫu hành chính đảm bảo chất lượng, khoa học, đồng bộ và hiệu quả trong quản lý tại đơn vị.
2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chỉ đạo triển khai, vận dụng khoa học và có hiệu quả Bộ biểu mẫu văn bản hành chính nêu trên.
Ủy quyền Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chỉ đạo xây dựng, phê duyệt và công bố, cập nhật vào Hệ thống thông tin Biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh trong trường hợp bổ sung, điều chỉnh biểu mẫu văn bản hành chính thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
3. Việc khai thác Bộ biểu mẫu văn bản hành chính điện tử thực hiện theo Quy định quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Tổ trưởng Tổ xây dựng biểu mẫu văn bản hành chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng các phòng, ban thuộc Sở và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – CT và các PCT UBND tỉnh; – CVP và các PCVP; – Lưu: VT, CV: NV, CTTĐT.
KT.CHỦ TỊCH
PCT Phan Ngọc Thọ
PHỤ LỤC
BỘ BIỂU MẪU VĂN BẢN HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ TRƯỞNG CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Kèm theo quyết định số 1911 /QĐ-UBND, ngày 23 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh)
TT
Loại văn bản
Nội dung trích yếu
Thẩm quyền ban hành
Mã số
I. VĂN BẢN HÀNH CHÍNH
1.
Công văn
Về việc Đề nghị góp ý chủ trương đầu tư dự án Giám đốc Sở 00.06.H57.BM001
2.
Công văn
Về việc Lấy ý kiến về đề xuất dự án Giám đốc Sở 00.06.H57.BM002
3.
Công văn
Về việc Cung cấp thông tin Giám đốc Sở 00.06.H57.BM003
4.
Công văn
Về việc Bổ sung quy mô đầu tư Giám đốc Sở 00.06.H57.BM004
5.
Công văn
Về việc Xây dựng kế hoạch Giám đốc Sở 00.06.H57.BM005
6.
Công văn
Về việc Hỗ trợ thực hiện dự án Giám đốc Sở 00.06.H57.BM006
7.
Công văn
Về việc Đề nghị thống nhất chủ trương Giám đốc Sở 00.06.H57.BM007
8.
Công văn
Về việc Tiến độ triển khai dự án Giám đốc Sở 00.06.H57.BM008
9.
Công văn
Về việc Điều chỉnh tiến độ thực hiện Giám đốc Sở 00.06.H57.BM009
10.
Công văn
Về việc Góp ý Đề án/ Dự án Giám đốc Sở 00.06.H57.BM010
11.
Công văn
Về việc Chủ trương bổ sung Giám đốc Sở 00.06.H57.BM011
12.
Công văn
Về việc Thủ tục liên quan dự án Giám đốc Sở 00.06.H57.BM012
13.
Công văn
Về việc Kéo dài thời gian thực hiện Giám đốc Sở 00.06.H57.BM013
14.
Công văn
Về việc Hướng dẫn nộp hồ sơ Giám đốc Sở 00.06.H57.BM014
15.
Công văn
Về việc Rà soát các văn bản Giám đốc Sở 00.06.H57.BM015
16.
Công văn
Về việc Nhà đầu tư đăng ký báo cáo Giám đốc Sở 00.06.H57.BM016
17.
Công văn
Về việc Mời nhà đầu tư báo cáo Giám đốc Sở 00.06.H57.BM017
18.
Công văn
Về việc Lấy ý kiến về sự phù hợp với các quy hoạch Giám đốc Sở 00.06.H57.BM018
19.
Công văn
Về việc Đăng ký dự thi Giám đốc Sở 00.06.H57.BM019
20.
Công văn
Về việc Xác nhận cơ sở Giám đốc Sở 00.06.H57.BM020
21.
Công văn
Về việc Xin chủ trương kêu gọi Giám đốc Sở 00.06.H57.BM021
22.
Công văn
Về việc Trả lời phản ánh của tổ chức, cá nhân Giám đốc Sở 00.06.H57.BM022
23.
Công văn
Về việc Giải quyết các kiến nghị Giám đốc Sở 00.06.H57.BM023
24.
Công văn
Về việc Xin chấp thuận địa điểm nghiên cứu Giám đốc Sở 00.06.H57.BM024
25.
Công văn
Về việc Thôi trả lương Giám đốc Sở 00.06.H57.BM025
26.
Công văn
Về việc Đề nghị hỗ trợ kinh phí Giám đốc Sở 00.06.H57.BM026
27.
Công văn
Về việc Rà soát cơ chế đầu tư Giám đốc Sở 00.06.H57.BM027
28.
Công văn
Về việc Đề xuất hỗ trợ Giám đốc Sở 00.06.H57.BM028
29.
Công văn
Về việc Ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án Giám đốc Sở 00.06.H57.BM029
30.
Công văn
Về việc Đăng ký nhu cầu đầu tư Giám đốc Sở 00.06.H57.BM030
31.
Công văn
Về việc Điều chỉnh thời gian thực hiện Giám đốc Sở 00.06.H57.BM031
32.
Công văn
Về việc Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ Giám đốc Sở 00.06.H57.BM032
33.
Công văn
Về việc Đầu tư xây dựng Giám đốc Sở 00.06.H57.BM033
34.
Công văn
Về việc Hỗ trợ kinh phí giải phóng mặt bằng Giám đốc Sở 00.06.H57.BM034
35.
Công văn
Về việc Góp ý lựa chọn nhà thầu Giám đốc Sở 00.06.H57.BM035
36.
Công văn
Về việc Tham mưu xử lý các vướng mắc Giám đốc Sở 00.06.H57.BM036
37.
Công văn
Về việc Xử lý kiến nghị Giám đốc Sở 00.06.H57.BM037
38.
Công văn
Về việc Đề nghị kiểm soát chất lượng Giám đốc Sở 00.06.H57.BM038
39.
Công văn
Về việc Cử thành viên tham gia Giám đốc Sở 00.06.H57.BM039
40.
Công văn
Về việc Đăng ký lịch làm việc Giám đốc Sở 00.06.H57.BM040
41.
Công văn
Về việc tham gia góp ý dự thảo Giám đốc Sở 00.06.H57.BM041
42.
Công văn
Về việc Đề nghị thẩm định VB QPPL… Giám đốc Sở 00.06.H57.BM042
43.
Thông báo
Bổ sung kế hoạch vốn Giám đốc Sở 00.06.H57.BM043
44.
Thông báo
Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân Giám đốc Sở 00.06.H57.BM044
45.
Thông báo
Điều chỉnh kế hoạch vốn Giám đốc Sở 00.06.H57.BM045
46.
Thông báo
Thông báo kế hoạch vốn Giám đốc Sở 00.06.H57.BM046
47.
Thông báo
Thông báo điều chỉnh danh mục Giám đốc Sở 00.06.H57.BM047
48.
Thông báo
Phân khai chi tiết kế hoạch Giám đốc Sở 00.06.H57.BM048
49.
Thông báo
Thông báo danh mục chuẩn bị đầu tư Giám đốc Sở 00.06.H57.BM049
50.
Thông báo
Điều hòa vốn Chương trình, dự án Giám đốc Sở 00.06.H57.BM050
51.
Thông báo
Thông báo kéo dài thời gian thanh toán Giám đốc Sở 00.06.H57.BM051
52.
Thông báo
Thu hồi giấy chứng nhận đầu tư dự án Giám đốc Sở 00.06.H57.BM052
53.
Thông báo
Kiểm tra, rà soát tiến độ thực hiện các dự án Giám đốc Sở 00.06.H57.BM053
54.
Thông báo
Chuyển nguồn và bố trí lại vốn Giám đốc Sở 00.06.H57.BM054
55.
Thông báo
Phân bổ kinh phí thực hiện dự án Giám đốc Sở 00.06.H57.BM055
56.
Báo cáo
Thẩm định lựa chọn nhà thầu Giám đốc Sở 00.06.H57.BM056
57.
Báo cáo
Thẩm định về kế hoạch lựa chọn nhà thầu Giám đốc Sở 00.06.H57.BM057
58.
Báo cáo
Tình hình triển khai các dự án đầu tư Giám đốc Sở 00.06.H57.BM058
59.
Báo cáo
Báo cáo số liệu tình hình thực hiện Giám đốc Sở 00.06.H57.BM059
60.
Báo cáo
Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Giám đốc Sở 00.06.H57.BM060
61.
Báo cáo
Công tác thanh tra 6 tháng, năm Giám đốc Sở 00.06.H57.BM061
62.
Báo cáo
Tình hình thực hiện biên chế Giám đốc Sở 00.06.H57.BM062
63.
Báo cáo
Báo cáo tổng kết công tác năm Giám đốc Sở 00.06.H57.BM063
64.
Báo cáo
Báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính 6 tháng, năm Giám đốc Sở 00.06.H57.BM064
65.
Báo cáo
Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài Giám đốc Sở 00.06.H57.BM065
66.
Báo cáo
Kết quả tình hình thực hiện công tác văn thư, lưu trữ Giám đốc Sở 00.06.H57.BM066
67.
Báo cáo
Tình hình thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm Giám đốc Sở 00.06.H57.BM067
68.
Báo cáo
Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm Giám đốc Sở 00.06.H57.BM068
69.
Báo cáo
Công tác cải cách hành chính 6 tháng, năm Giám đốc Sở 00.06.H57.BM069
70.
Báo cáo
Kết quả xây dựng cơ quan đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” Giám đốc Sở 00.06.H57.BM070
71.
Báo cáo
Tổng kết công tác xây dựng phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc năm Giám đốc Sở 00.06.H57.BM071
72.
Báo cáo
Tổng kết thực hiện công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ phụ nữ Giám đốc Sở 00.06.H57.BM072
73.
Báo cáo
Kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Giám đốc Sở 00.06.H57.BM073
74.
Báo cáo
Công tác Thanh tra, giải quyết KNTC và PCTN Giám đốc Sở 00.06.H57.BM074
75.
Báo cáo
Đề xuất chủ trương đầu tư dự án Giám đốc Sở 00.06.H57.BM075
76.
Báo cáo
Thẩm tra nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ Giám đốc Sở 00.06.H57.BM076
77.
Báo cáo
Kết quả kiểm tra tình hình hoạt động vay vốn hộ nghèo Giám đốc Sở 00.06.H57.BM077
78.
Báo cáo
Chấp hành quy định của Pháp luật về phòng cháy và chữa cháy Giám đốc Sở 00.06.H57.BM078
79.
Báo cáo
Tình hình thực hiện xây dựng cơ bản 6 tháng đầu năm, năm Giám đốc Sở 00.06.H57.BM079
80.
Báo cáo
Báo cáo Giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư 6 tháng, năm Giám đốc Sở 00.06.H57.BM080
81.
Báo cáo
Tình hình và kết quả hoạt động công tác xây dựng phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc 6 tháng, năm. Giám đốc Sở 00.06.H57.BM081
82.
Báo cáo
Tình hình triển khai xây dựng, áp dụng, duy trì và cải thiện Hệ thống quản lý chất lượng Giám đốc Sở 00.06.H57.BM082
83.
Báo cáo
Kết quả minh bạch tài sản, thu nhập năm Giám đốc Sở 00.06.H57.BM083
84.
Báo cáo
Báo cáo công tác bảo vệ bí mật nhà nước năm… Giám đốc Sở 00.06.H57.BM084
85.
Kế hoạch
Kế hoạch công tác Phòng, chống tham nhũng năm Giám đốc Sở 00.06.H57.BM085
86.
Kế hoạch
Kiểm tra, giám sát một số dự án chậm tiến độ Giám đốc Sở 00.06.H57.BM086
87.
Kế hoạch
Kế hoạch triển khai công tác thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính năm Giám đốc Sở 00.06.H57.BM087
88.
Kế hoạch
Kế hoạch công tác triển khai xây dựng Giám đốc Sở 00.06.H57.BM088
89.
Kế hoạch
Kiểm soát thủ tục hành chính năm Giám đốc Sở 00.06.H57.BM089
90.
Kế hoạch
Cải cách hành chính năm Giám đốc Sở 00.06.H57.BM090
91.
Kế hoạch
Kiểm tra công tác cải cách hành chính Giám đốc Sở 00.06.H57.BM091
92.
Kế hoạch
Tuyên truyền cải cách hành chính năm Giám đốc Sở 00.06.H57.BM092
93.
Giấy mời
Tham dự Hội nghị, làm việc (báo chí) Giám đốc Sở 00.06.H57.BM093
94.
Giấy mời
Tham dự Hội nghị, làm việc (nhiều người) Giám đốc Sở 00.06.H57.BM094
95.
Giấy mời
Tham dự Hội nghị, làm việc (01 người) Giám đốc Sở 00.06.H57.BM095
96.
Tờ trình
Về việc Đề nghị phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Giám đốc Sở 00.06.H57.BM096
97.
Tờ trình
Về việc Đề nghị phê duyệt tiếp nhận dự án viện trợ không hoàn lại Giám đốc Sở 00.06.H57.BM097
98.
Tờ trình
Về việc Thành lập Ban Quản lý dự án Giám đốc Sở 00.06.H57.BM098
99.
Tờ trình
Về việc Đề nghị phê duyệt bổ sung quy hoạch cán bộ Giám đốc Sở 00.06.H57.BM099
100.
Tờ trình
Về việc Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư Giám đốc Sở 00.06.H57.BM100
101.
Tờ trình
Về việc Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Giám đốc Sở 00.06.H57.BM101
102.
Tờ trình
Về việc Đề nghị khen thưởng Giám đốc Sở 00.06.H57.BM102
103.
Quyết định
Về việc Ban hành Danh mục hồ sơ lưu trữ năm Giám đốc sở 00.06.H57.BM103
104.
Quyết định
Về việc Công nhận danh hiệu thi đua hàng năm… Giám đốc sở 00.06.H57.BM104
105.
Quyết định
Về việc Phê duyệt chỉ định thầu Giám đốc sở 00.06.H57.BM105
106.
Quyết định
Về việc Cho phép công chức đi nước ngoài Giám đốc sở 00.06.H57.BM106
107.
Quyết định
Về việc Khen thưởng thành tích công tác năm… Giám đốc sở 00.06.H57.BM107
108.
Quyết định
Về việc bổ nhiệm cán bộ quản lý Giám đốc Sở 00.06.H57.BM108
109.
Quyết định
Về việc bổ nhiệm lại cán bộ quản lý Giám đốc Sở 00.06.H57.BM109
110.
Quyết định
Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ quản lý Giám đốc Sở 00.06.H57.BM110
111.
Quyết định
Về việc Kéo dài thời gian giữ chức vụ Giám đốc sở 00.06.H57.BM111 II. VĂN BẢN CỦA CƠ QUAN HCNN TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (theo lĩnh vực) 1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
112.
Giấy chứng nhận
Đăng ký doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM112
113.
Giấy chứng nhận
Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM113
114.
Giấy chứng nhận
Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM114
115.
Giấy chứng nhận
Đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM115
116.
Giấy chứng nhận
Đăng ký doanh nghiệp Công ty hợp danh Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM116 2. Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
117.
Giấy chứng nhận
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM117
118.
Giấy chứng nhận
Đăng ký địa điểm kinh doanh Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM118 3. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
119.
Giấy xác nhận
Về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM119
120.
Giấy xác nhận
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM120
121.
Thông báo
Về cơ quan thuế quản lý Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM121
122.
Thông báo
Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM122
123.
Giấy xác nhận
Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM123
124.
Thông báo
Ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần riêng lẻ Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM124 4. Hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
125.
Thông báo
Về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM125
126.
Giấy chứng nhận
Thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM126
127.
Giấy chứng nhận
Thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho công ty TNHH một thành viên Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM127
128.
Giấy chứng nhận
Thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho công ty TNHH hai thành viên trở lên Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM128
129.
Giấy chứng nhận
Thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho công ty cổ phần Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM129
130.
Giấy chứng nhận
Thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho công ty hợp danh Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM130
131.
Thông báo
Về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM131 5. Đăng ký tạm ngừng kinh doanh, hoạt động trở lại (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
132.
Thông báo
Yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM132
133.
Giấy xác nhận
Về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM133
134.
Giấy xác nhận
Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng hoạt động. Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM134
135.
Giấy xác nhận
Về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn. Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM135
136.
Giấy xác nhận
Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM136 6. Đăng ký giải thể doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
137.
Thông báo
Về việc đăng ký giải thể doanh nghiệp Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM137
138.
Thông báo
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM138

139.
Thông báo
Về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM139 7. Thông báo vi phạm của Doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
140.
Thông báo
Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Luật Doanh nghiệp Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM140
141.
Thông báo
Về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh. Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM141
142.
Quyết định
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM142
143.
Quyết định
Về việc hủy bỏ quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM143
144.
Quyết định
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM144
145.
Quyết định
Về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM145
146.
Thông báo
Về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM146 8. Giấy biên nhận (đối với tất cả các trường hợp)
147.
Giấy biên nhận
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM147
148.
Giấy biên nhận
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh 00.06.H57.BM148
Xem thêm Bản đăng ký học tập và làm theo tư tưởng đạo đức phong cách hồ chí minh năm 2017 của đảng viên